unplug /'ʌn'plʌg/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tháo nút ra
Các câu ví dụ:
1. The Ngu Hanh Son District Radio Station unplugged its FM transmission station on top of a local house near Nuoc Man Military Airport on Sunday.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã rút phích cắm đài phát sóng FM trên nóc nhà dân gần Sân bay Quân sự Nước Mặn hôm Chủ nhật.
Xem tất cả câu ví dụ về unplug /'ʌn'plʌg/