unveil / n'veil/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
bỏ mạng che mặt
bỏ màn; khánh thành (một bức tượng)
để lộ, tiết lộ
to unveil a secret → tiết lộ một điều bí mật
Các câu ví dụ:
1. In unveiling the strategy, Director of National Intelligence Dan Coats said it sets a focus for the U.
Xem tất cả câu ví dụ về unveil / n'veil/