vaginal /və'dʤainəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) bao, (thuộc) vỏ bọc
(giải phẫu) (thuộc) âm đạo
Các câu ví dụ:
1. When the baby was grown, the doctors decided to give birth by cesarean section, although all of her previous children were vaginal births, each born from 3.
Xem tất cả câu ví dụ về vaginal /və'dʤainəl/