ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ venus

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng venus


venus /'vi:nəs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thần thoại,thần học) thần vệ nữ, thần ái tình
  người đàn bà rất đẹp
  nhục dục, dục tình
  (thiên văn học) sao Kim

Các câu ví dụ:

1. venus Fung, whose experiences drove her to join and lead the Cabin Attendants Union of Hong Kong, says airlines must teach workers on how to deal with harassment.

Nghĩa của câu:

Venus Fung, người có kinh nghiệm thúc đẩy cô gia nhập và lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Tiếp viên của Hồng Kông, nói rằng các hãng hàng không phải dạy nhân viên cách đối phó với hành vi quấy rối.


2. "The birth of a new venus" showcases her newest paintings in a form of an installation.

Nghĩa của câu:

"Sự ra đời của một thần Vệ nữ mới" giới thiệu những bức tranh mới nhất của cô dưới dạng sắp đặt.


Xem tất cả câu ví dụ về venus /'vi:nəs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…