Câu ví dụ:
"The birth of a new venus" showcases her newest paintings in a form of an installation.
Nghĩa của câu:"Sự ra đời của một thần Vệ nữ mới" giới thiệu những bức tranh mới nhất của cô dưới dạng sắp đặt.
venus
Ý nghĩa
@venus /'vi:nəs/
* danh từ
- (thần thoại,thần học) thần vệ nữ, thần ái tình
- người đàn bà rất đẹp
- nhục dục, dục tình
- (thiên văn học) sao Kim