painting /'peintiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sơn
hội hoạ
bức vẽ, bức tranh
Các câu ví dụ:
1. In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.
Nghĩa của câu:Trong bức tranh sơn dầu 'Làm sống lại cơn ác mộng' này, Hoa sử dụng những nét vẽ đầy màu sắc để minh họa sự cô đơn của con người trong bối cảnh xã hội xa cách.
2. In this painting, ‘I am blonde,’ she used triangles to create a woman’s face.
Nghĩa của câu:Trong bức tranh này, 'Tôi tóc vàng', cô ấy đã sử dụng các hình tam giác để tạo ra khuôn mặt của một người phụ nữ.
3. The sculptures will be based on the famous "Rat’s wedding" Dong Ho painting.
Nghĩa của câu:Các tác phẩm điêu khắc sẽ dựa trên bức tranh Đông Hồ “Đám cưới chuột” nổi tiếng.
4. Dong Ho folk painting Dam cuoi chuot or Rat's wedding.
Nghĩa của câu:Tranh dân gian Đông Hồ Đầm xòe hay Đám cưới chuột.
5. In May, "Nue" (Nude), a painting by Le Pho fetched $1.
Nghĩa của câu:Vào tháng 5, bức "Nue" (Khỏa thân), một bức tranh của Lê Phổ đã thu về $ 1.
Xem tất cả câu ví dụ về painting /'peintiɳ/