ex. Game, Music, Video, Photography

In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ painting. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh sơn dầu 'Làm sống lại cơn ác mộng' này, Hoa sử dụng những nét vẽ đầy màu sắc để minh họa sự cô đơn của con người trong bối cảnh xã hội xa cách.

painting


Ý nghĩa

@painting /'peintiɳ/
* danh từ
- sự sơn
- hội hoạ
- bức vẽ, bức tranh
@paint /peint/
* danh từ
- sơn
- thuốc màu
- phấn (bôi má)
!as pretty (smart) as paint
- đẹp như vẽ
* ngoại động từ
- sơn, quét sơn
=to paint a door green+ sơn cửa màu lục
- vẽ, tô vẽ, mô tả
=to paint a landscope+ vẽ phong cảnh
=to paint a black (rosy) picture of+ bôi đen (tô hồng)
- đánh phấn
* nội động từ
- vẽ tranh
- thoa phấn
!to paint in
- ghi bằng sơn
!to paint out
- sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi
!to panin in bright colours
- vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì)
!to pain the lily
- mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa)
!to paint the town red
- (xem) town

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…