ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ verifying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng verifying


verify /'verifai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thẩm tra, kiểm lại
to verify a statement → thẩm tra một lời tuyên bố
to verify the items of a bill → kiểm lại các khoản của một hoá đơn
  xác minh (lời nói, sự kiện)
to verify a witness → xác minh một lời khai làm chứng
  thực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...)

@verify
  thử lại

Các câu ví dụ:

1. Vietnam’s foreign ministry is verifying reports which said 43 Vietnamese have been arrested for illegal fishing in the Solomon Islands, vowing to give its citizens due protection, Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Bộ Ngoại giao Việt Nam đang xác minh các báo cáo cho biết 43 người Việt Nam đã bị bắt vì đánh bắt cá trái phép ở quần đảo Solomon, cam kết sẽ bảo vệ công dân của mình, Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.


2. "We have a reliable third party (Guinness World Records) verifying that our 168,037 straws were in fact used straws," said Michael Burdge, one of the founders of ZWS.


Xem tất cả câu ví dụ về verify /'verifai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…