vest /vest/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
áo lót
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo gi lê
ngoại động từ
giao cho, trao quyền cho; ban cho, phong
(thơ ca) mặc áo quần cho; trang hoàng
to vest the altar → trang hoàng bàn thờ
nội động từ
thuộc về, đến với, rơi vào (quyền, tài sản...)
the leadership of revolution vested in the party of the working class → quyền lãnh đạo cách mạng thuộc về đảng của giai cấp công nhân
Các câu ví dụ:
1. Firemen extinguish burning cars set afire by protesters wearing yellow vests, a symbol of a French drivers' protest against higher diesel fuel taxes, during clashes near the Place de l'Etoile in Paris, France, December 1, 2018.
Xem tất cả câu ví dụ về vest /vest/