viable /'vaiəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có thể sống được (thai nhi, cây cối...)
có thể nảy mầm (hạt giống)
có thể thành tựu được (kế hoạch)
có thể tồn tại, có thể đứng vững được (chính phủ)
Các câu ví dụ:
1. A resolution issued in January recommended that cashless transactions made viable for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.
Nghĩa của câu:Một nghị quyết được ban hành vào tháng Giêng khuyến nghị rằng các giao dịch không dùng tiền mặt có thể thực hiện được đối với tất cả các khoản thanh toán hóa đơn hộ gia đình ở thành thị vào cuối năm nay, ưu tiên thanh toán di động và thanh toán qua đầu đọc thẻ.
2. Management said that debt-equity swap is the only viable option left to raise capital after the accumulated loss reaches 2 dong.
3. Media analyst Peter Cox said CBS' challenge would be to try to keep a third commercial network in Australia viable, adding that a third broadcaster in Britain and New Zealand had not worked.
4. Gates’ foundation has committed roughly $200 million to the toilet project and expects to spend the same amount again before the toilets are viable for wide-scale distribution.
Xem tất cả câu ví dụ về viable /'vaiəbl/