Câu ví dụ:
Management said that debt-equity swap is the only viable option left to raise capital after the accumulated loss reaches 2 dong.
Nghĩa của câu:quit
Ý nghĩa
@quit /kwit/
* tính từ
- vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được
=to get quit of somebody+ thoát hẳn không bị ai quấy rầy nữa, tống khứ được ai
=to get quit of one's debts+ thoát nợ, giũ sạch nợ nần
* ngoại động từ quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit
- bỏ, rời, buông
=to quit hold of+ bỏ ra buông ra
=to quit office+ bỏ việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ
=quit that!+ thôi đừng làm việc ấy nữa!
=to quit work+ nghỉ việc
- rời đi, bỏ đi
=to have notice to quit+ nhận được giấy báo dọn nhà đi
- (thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết
=to quit love with hate+ lấy oán trả ơn
=death quits all scores+ chết là hết nợ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự
=quit you like men+ hãy xử sự như một con người
- (từ cổ,nghĩa cổ) to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được