vinegar /'vinigə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giấm
(định ngữ) chua như giấm; khó chịu
a vinegar tongue → miệng lưỡi chua như giấm
a vinegar face → bộ mặt câng câng khó chịu
ngoại động từ
trộn giấm
làm cho chua như giấm
Các câu ví dụ:
1. Hard-boiled fetal eggs are usually served with shredded ginger, Vietnamese coriander, a little vinegar and salt.
2. Chicken feet marinated in chili, vinegar, lemongrass and kumquat.
Xem tất cả câu ví dụ về vinegar /'vinigə/