virgin /'və:dzin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gái trinh, gái đồng trinh
(tôn giáo) bà sơ đồng trinh
(tôn giáo) (the Virgin) đức Mẹ; ảnh đức Mẹ, tượng đức Mẹ
the [Blessed] virgin → đức Mẹ đồng trinh
sâu bọ đồng trinh (sâu bọ cái có thể tự đẻ trứng thụ tinh không cần đực)
tính từ
(thuộc) gái trinh; trinh, tân; trinh khiết, trong trắng
virgin woman → gái trinh
virgin modesty → vẻ thuỳ mị e lệ của người gái trinh
chưa đụng đến, hoang, chưa khai phá
virgin soil → đất chưa khai phá
virgin clay → đất sét chưa nung
virgin oil → dầu sống
(động vật học) đồng trinh (sâu bọ tự đẻ trứng thụ tinh không cần đực)
Các câu ví dụ:
1. A supporter of the far-right National Front, Bardot said she prefers the late pope John Paul II to Pope Francis and prays to the virgin Mary, which she calls "my little virgin.
2. The British virgin Islands is a British overseas territory with GDP of over $1 billion, mainly from finance and tourism.
3. Many major banks can be found here, including HSBC, Barrington Bank and First Bank virgin Islands.
Xem tất cả câu ví dụ về virgin /'və:dzin/