visitor /'vizitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khách, người đến thăm
visitors' book → sổ (ghi tên, địa chỉ của) khách
người thanh tra, người kiểm tra (trường học...)
Các câu ví dụ:
1. The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.
Nghĩa của câu:Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.
2. Now, for tours booked from May 15 to December 31, visitors will receive a discount of 20 percent on the itinerary for the En, Hang Va, Tu Lan and Tien caves in the province.
Nghĩa của câu:Giờ đây, đối với các tour đặt trước từ ngày 15/5 đến 31/12, du khách sẽ được giảm 20% giá vé hành trình đến các hang Én, Hang Va, Tú Làn và hang Tiên trên địa bàn tỉnh.
3. On the sides of the roads leading to the bridge, locals were selling iced tea and instant noodles to the visitors from noon to late night.
Nghĩa của câu:Hai bên đường dẫn lên cầu, người dân địa phương bày bán trà đá, mì gói phục vụ du khách từ trưa đến khuya.
4. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da Lat.
Nghĩa của câu:Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.
5. The sunflowers are in full bloom, drawing hundreds of visitors from Dong Nai, Saigon and other southern provinces.
Nghĩa của câu:Hoa hướng dương đang nở rộ thu hút hàng trăm du khách từ Đồng Nai, Sài Gòn và các tỉnh thành phía Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về visitor /'vizitə/