ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ waking

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng waking


wake /weik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) lằn tàu
'expamle'>to follow in the wake of somebody
  theo chân ai, theo liền ngay sau ai
  (nghĩa bóng) theo gương ai

danh từ


  ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước Anh)
  sự thức canh người chết

nội động từ

(woke, waked; waked, woken)
  thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy
=to wake up with a start → giật mình tỉnh dậy

ngoại động từ


  đánh thức
  làm hồi tỉnh lại, làm sống lại
  làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh)
  làm dội lại (tiếng vang)
  khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm)
to wake memories → gợi lại những ký ức
to wake desires → khêu gợi dục vọng
  thức canh (người chết)

@wake
  (cơ học) vết sóng; đuôi sóng; dòng đuôi
  vortex w. màng xoáy; màng rôta

Các câu ví dụ:

1. Having a drug overdose, lying unconscious in a room and waking up from surgery looking worse than before is not uncommon.


Xem tất cả câu ví dụ về wake /weik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…