washed-out
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu)
phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta)
she looks washed out after her illness →cô ta trông phờ phạc sau trận ốm
* tính từ
bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu)
phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta)
she looks washed out after her illness →cô ta trông phờ phạc sau trận ốm