ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ waterways

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng waterways


waterway /'wɔ:təwei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường sông tàu bè qua lại được

Các câu ví dụ:

1. "The Mekong Delta is home to a dense network of waterways" is what we learn in school.

Nghĩa của câu:

“Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có mạng lưới giao thông đường thủy dày đặc” là những gì chúng ta được học ở trường.


2. “The Mekong Delta is home to a dense network of waterways” is what we learn in school.


3. Surprisingly, many operators have taken advantage of the cover of dredging inland waterways to exploit sand right under the management of the authorities.


4. The dredging project, run by the transport ministry's Vietnam Inland waterways Administration, started on the Cau River in 2014, Tuoi Tre (Youth) newspaper reported.


Xem tất cả câu ví dụ về waterway /'wɔ:təwei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…