ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wax

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wax


wax /wæks/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sáp ong ((cũng) beeswax)
  chất sáp
vegetable wax → sáp thực vật
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đĩa hát
'expamle'>like wax in someone's hands
  bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt méo phải méo

ngoại động từ


  đánh sáp, đánh bóng bằng sáp, bôi sáp, vuốt sáp
=to wax a table → đánh bóng bàn bằng sáp
to wax a thread → vuốt sáp một sợi chỉ

nội động từ


  tròn dần (trăng)
the moon waxes and wanes → mặt trăng khi tròn khi khuyết
  (từ cổ,nghĩa cổ) trở nên
to wax merry → trở nên vui vẻ
to wax indignant → nổi cơn phẫn nộ

danh từ


  (từ lóng) cơn giận
to be in a wax → đang nổi giận
to get in a wax → nổi giận
to put someone in a wax → làm cho ai nổi giận

Các câu ví dụ:

1. Humiliated  After Gall's first breakthrough at Eurovision with "Poupee de Cire, Poupee de Son", (wax Doll, Rag Doll), Gainsbourg wrote her 1966 follow-up, the scandalous "Les Sucettes" (The Lollipops) which she sang with childish innocence.


2. Tiem explained that the bees would come back if there is wax in the hive, and he would return next year to extract more honey from it.


Xem tất cả câu ví dụ về wax /wæks/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…