welcome /'welk m/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
a welcome guest → một người khách được tiếp đ i ân cần
to make someone welcome → đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
to be welcome → cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
you are welcome to my bicycle → anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
you are welcome to go with them or to stay at home → anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự
nhiên
hay, dễ chịu, thú vị
a welcome change → sự thay đổi dễ chịu
welcome news → tin hay, tin vui
to be most welcome → đến đúng lúc
'expamle'>you are welcome
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)
* thán từ
hoan nghênh
=Welcome to Vietnam → hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam'expamle'>
danh từ
sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh
=to receive a warm welcome → được đón tiếp niềm nở
to meet with a cold welcome → được đón tiếp một cách lạnh nhạt
to wear out (outstay) one's welcome → ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
to bid someone welcome → chào mừng ai
ngoại động từ
đón tiếp ân cần; hoan nghênh
to welcome a friend home → đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới
về nước
to welcome a suggestion → hoan nghênh một lời gợi ý
Các câu ví dụ:
1. Vietnam - Korea Anthropological Film Festival Week 2016 is welcoming six Korean films and eight Vietnamese films, focusing on the theme "Making anthropological film in Vietnam and Korea".
2. This year, the Spring Calligraphy Festival is welcoming more than 100 artists.
3. Pouring out from Lamborghinis and Porsches on the welcoming carpet are sellers, customers and prospects, who with the acumen and cash will be able - within a month - to break ground on the venue construction project in Panama City.
4. Expectations are high that the country can fulfill its target of welcoming 16 million international visitors this year, said Nguyen Van Tuan, head of the Vietnam National Administration of Tourism.
5. Security required the deployment of snipers at vantage points around the airport and locations on Obama's agenda, or checking Vietnamese diplomatic cars in the welcoming delegation.
Xem tất cả câu ví dụ về welcome /'welk m/