whining /'waini /
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai nhi
Các câu ví dụ:
1. 8 election is rigged against him, telling the Republican presidential candidate to "stop whining and go try to make his case to get votes.
Nghĩa của câu:Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.
Xem tất cả câu ví dụ về whining /'waini /