ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whisked

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whisked


whisk /wisk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cử động mau lẹ; cái lướt nhanh, động tác vút nhanh; cái vẫy nhẹ
a whisk of the tail → cái vẫy đuôi nhẹ
  phất trần, chổi quét bụi; cái xua ruồi
  cái đánh trứng, cái đánh kem

ngoại động từ


  vụt, đập vút vút
to whisk the air → đập vút vút vào không khí
  vẫy (đuôi)
  đánh (trứng, kem...)

nội động từ


  lướt nhanh như gió
to whisk along
  lôi nhanh đi
to whisk away
  xua (ruồi)
  lấy nhanh, đưa (mang) nhanh đi, lấy biến đi (cái gì)
  gạt thầm, chùi vội (nước mắt)
  đi vun vút
to whisk off
  đưa (mang) nhanh ra khỏi; lấy biến đi

Các câu ví dụ:

1. In the spring of 2007, a succession of foreigners, many from Russia, arrived at Panama City airport to be greeted by a chauffeur who whisked them off in a white Cadillac with a Donald Trump logo on the side.


Xem tất cả câu ví dụ về whisk /wisk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…