whisper /'wisp /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...)
to talk in whispers (in a whisper) → nói chuyện thì thầm
tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời xì xào bàn tán nhỏ to
lời nhận xét rỉ tai
lời gợi ý bí mật
động từ
nói thầm; xì xào (lá); xào xạc (gió)
xì xào bàn tán
bí mật phao lên
Các câu ví dụ:
1. “It really helped because the members felt as if they could come and whisper in his ear about whatever particular problem they had, and something was going to be solved, because,” McConnell said.
Xem tất cả câu ví dụ về whisper /'wisp /