why /wai/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
tại sao, vì sao
why was he late? → sao anh ấy đến muộn?
why not? → tại sao không?
that's the reason why → đó là lý do vì sao
not to know why → không biết tại sao
danh từ
, số nhiều whyslý do, lý do tại sao
* thán từ
sao'expamle'>, thế nào!
=why, it's quite easy! → sao, thật là dễ!
Các câu ví dụ:
1. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.
Nghĩa của câu:Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.
2. Economic gravity explains why leaving the EU is potentially so harmful for the British economy.
Nghĩa của câu:Sức hấp dẫn kinh tế giải thích tại sao việc rời EU có khả năng gây hại cho nền kinh tế Anh.
3. Economic gravity also explains why it is unrealistic to expect new trade deals after Brexit with more distant and often poorer countries to compensate for the losses in trade with Europe.
Nghĩa của câu:Sức hấp dẫn kinh tế cũng giải thích tại sao việc kỳ vọng các thỏa thuận thương mại mới sau Brexit với các quốc gia xa hơn và thường nghèo hơn để bù đắp cho những tổn thất trong thương mại với châu Âu là không thực tế.
4. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
5. why not? News is spreading in Saigon about a new photography set filled with golden sunflowers in the southern province of Dong Nai.
Nghĩa của câu:Tại sao không? Tin tức đang lan truyền ở Sài Gòn về một bộ ảnh mới ngập tràn hoa hướng dương vàng ở tỉnh Đồng Nai, miền Nam nước này.
Xem tất cả câu ví dụ về why /wai/