ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ windy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng windy


windy /'windi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có gió, lắm gió, lộng gió
  mưa gió, gió b o
  (y học) đầy hi
  (thông tục) dài dòng, trống rỗng, huênh hoang
windy talk → chuyện dài dòng
  (từ lóng) hong sợ, khiếp sợ

Các câu ví dụ:

1. The information ministry will, therefore, take technical measures to restrict Vietnamese users from accessing windy.

Nghĩa của câu:

Do đó, Bộ Thông tin sẽ thực hiện các biện pháp kỹ thuật để hạn chế người dùng Việt Nam truy cập Windy.


2. The smell of rotten eggs is particularly strong on sunny and windy days, local people have complained.


3. After an hour, we made camp, situated at 2,200 m on the less windy side of a small valley very close to a stream.


Xem tất cả câu ví dụ về windy /'windi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…