ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ winter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng winter


winter /'wint /

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mùa đông
in winter → về mùa đông
  (th ca) năm, tuổi
a man of sixty winters → một người sáu mưi tuổi
  (th ca) lúc tuổi già
to stand on winter's verge → sắp về già

tính từ


  (thuộc) mùa đông
winter season → mùa đông
winter life → cuộc sống về mùa đông
winter quarters → ni đóng quân mùa đông
winter sleep → sự ngủ đông

nội động từ


  trú đông, tránh rét
to winter in the south → tránh rét ở miền nam
  qua đông (cây cỏ...)

ngoại động từ


  đưa đi trú đông; đưa đi ăn cỏ để tránh rét
to winter the cattle → đưa vật nuôi đi tránh rét

Các câu ví dụ:

1. Foggy Saturday casts new look all over Saigon winter, what winter? Mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.

Nghĩa của câu:

Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.


2. North Korea's red-clad "army of beauties" cheerleaders are a key weapon in Pyongyang's arsenal for its winter Olympics charm offensive -- but to some Southerners they illustrate the cultural divide across the Demilitarized Zone.

Nghĩa của câu:

Đội cổ vũ "đội quân người đẹp" mặc áo khoác đỏ của Triều Tiên là vũ khí quan trọng trong kho vũ khí của Bình Nhưỡng cho cuộc tấn công quyến rũ Thế vận hội Mùa đông - nhưng đối với một số người miền Nam, chúng minh họa cho sự phân chia văn hóa trong Khu phi quân sự.


3. Hanoi Cinematheque is where the first ever Onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).


4. 'Catastrophic die-offs' The ice prevents reindeer from getting to the lichen which comprises the bulk of their winter diet and for which they usually forage in the snow.


5. " The team has tracked Arctic reindeer since 1994, catching, marking and measuring 10-month-old calves every winter and returning the following year to recapture and note the animals' size and weight.


Xem tất cả câu ví dụ về winter /'wint /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…