ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wisest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wisest


wise /waiz/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  khôn, khôn ngoan
  có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt
to grow wiser → có nhiều kinh nghiệm hn
with a wise wink of the eye → với cái nháy mắt hiểu biết
to get wise to → hiểu, nhận thức được
he came away none the wiser (as wise as he went) → no cũng chẳng biết gì hn trước
  thông thạo
to look wise → có vẻ thông thạo
  uyên bác
a wise man → một người uyên bán
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay
wise guy → người tài xoay
'expamle'>to put wise
  (xem) put
where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise
  (xem) ignorance
wise after the event
  khôn ra thì chậm mất rồi

nội động từ


  ( → up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn
  tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối
in solemn wise → một cách long trọng
in any wise → dù bằng cách nào
in no wise → không có cách nào

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…