ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ worries

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng worries


worry /'wʌri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự lo lắng; điều lo nghĩ
  sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu
  sự nhạy (của chó săn)

ngoại động từ


  quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu
to worry someone with foolish questions → quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn
to be dreadfully worried → rất lo phiền

nội động từ


  lo, lo nghĩ
don't worry → đừng lo
to worry about little things → lo vì những việc linh tinh
to wear a worried look → nét mặt có vẻ lo nghĩ
  nhay (chó)
to worry along
  vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn
to worry out
  lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề)
I should worry
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào

Các câu ví dụ:

1. Although domestically assembled cars still dominate in sales, the increase in imports of CBUs worries manufacturers.


2. He sees them as an unspoken message between customers and their servers in restaurants, and worries that as automated service becomes more common in Japan, the "tips" he collects will disappear.


Xem tất cả câu ví dụ về worry /'wʌri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…