wriggle /'rigl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự quằn quại; sự bò quằn quại
nội động từ
quằn quại; bò quằn quại
the eel wriggled through my fingers → con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
len, luồn, lách
to wriggle through → luồn qua
to wriggle into someone's favour → khéo luồn lách để được lòng ai
he can wriggle out of any difficulty → nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
(nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
criticism made him wriggle → sự phê bình làm cho hắn khó chịu
ngoại động từ
ngoe nguẩy
to wriggle one's tail → ngoe nguẩy đuôi
to wriggle oneself free → vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
lẻn (vào, ra)
to wriggle one's way into → lẻn vào, luồn vào
Các câu ví dụ:
1. But ragworm fritters - best prepared while the wriggling worms are still alive - have long been a favourite.
Nghĩa của câu:Nhưng món chiên xù - được chế biến tốt nhất khi những con giun uốn éo vẫn còn sống - từ lâu đã trở thành món khoái khẩu.
2. But deep-frying - best prepared while the wriggling worms are still alive - has long been a favorite.
Xem tất cả câu ví dụ về wriggle /'rigl/