yard /jɑ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
Iat, thước Anh (bằng 0, 914 mét)
(hàng hải) trục căng buồm
to be yard and yard → kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền)
danh từ
sân (có rào xung quanh)
back yard → sân sau
bãi rào (để chăn nuôi)
xưởng; kho
shipbuilding yard → xưởng đóng tàu
contractor's yard → xưởng chứa vật liệu
ngoại động từ
đưa súc vật vào bãi rào
Các câu ví dụ:
1. Minh’s family remains hard at work continuing the tradition of Hanoi's banh duc nong brunch in an old dormitory yard southwest of the city.
Xem tất cả câu ví dụ về yard /jɑ:d/