ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ abducted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng abducted


abduct /æd'dʌkt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bắt cóc, cuỗm đi, lừa đem đi (người đàn bà...)
  (giải phẫu) rẽ ra, giạng ra

Các câu ví dụ:

1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in May.

Nghĩa của câu:

Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.


2. Filipino captive Marites Flor, abducted from an upscale resort in September along with Canadian Robert Hall, was freed at dawn on Friday on Jolo, an army spokesman said.

Nghĩa của câu:

Một phát ngôn viên của quân đội cho biết, Marites Flor, người Philippines, bị bắt từ một khu nghỉ dưỡng cao cấp vào tháng 9 cùng với Robert Hall, người Canada, đã được thả tự do vào rạng sáng ngày thứ Sáu tại Jolo.


Xem tất cả câu ví dụ về abduct /æd'dʌkt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…