abrupt /ə'brʌpt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bất ngờ, đột ngột; vội vã
an abrupt turn → chỗ ngoặc bất ngờ
an abrupt departure → sự ra đi vội vã (đột ngột)
cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ
an abrupt answers → câu trả lời cộc lốc
abrupt manners → cách cư xử lấc cấc
dốc đứng, hiểm trở, gian nan
abrupt coast → bờ biển dốc đứng
the road to science is very abrupt → con đường đi tới khoa học rất gian nan
trúc trắc, rời rạc (văn)
bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)
Các câu ví dụ:
1. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
2. The VPA said in a release: “Vietnamese customs on July 7 slapped without prior warning an abrupt ban on scrap imports which did not give businesses time to react.
Xem tất cả câu ví dụ về abrupt /ə'brʌpt/