acacia /ə'keiʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) giống cây keo
Các câu ví dụ:
1. Shares of acacia and Oclaro extended their gains on Tuesday in heavy trading after news of the preliminary deal, ending up 1.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Acacia và Oclaro đã mở rộng mức tăng trong phiên giao dịch hôm thứ Ba sau khi có tin tức về thỏa thuận sơ bộ, kết thúc bằng 1.
Xem tất cả câu ví dụ về acacia /ə'keiʃə/