ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ acceptable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng acceptable


acceptable /ək'septəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể nhận, có thể chấp nhận
  có thể thừa nhận
  thoả đáng, làm hài lòng; được hoan nghênh, được tán thưởng

@acceptable
  nhận được, chấp nhận được, thừa nhận được

Các câu ví dụ:

1. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.


Xem tất cả câu ví dụ về acceptable /ək'septəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…