acceptance /ək'septəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận
sự thừa nhận, sự công nhận
sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin
his statement will not find acceptance → lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin
(thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán
general acceptance → sự nhận thanh toán không cần có điều kiện
qualified acceptance → sự nhận thanh toán có điều kiện
acceptance of persons
sự thiên vị
@acceptance
sự nhận, sự thu nhận