accretion /æ'kri:ʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lớn dần lên, sự phát triển dần lên,
sự bồi dần vào
phần bồi thêm, phần phát triển dần lên
(pháp lý) sự tăng thêm (của cải, tài sản...)
Các câu ví dụ:
1. The dating puts the fossils "within a few hundred million years of the accretion of the solar system," he said in a video statement.
Xem tất cả câu ví dụ về accretion /æ'kri:ʃn/