ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ acquitting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng acquitting


acquit /ə'kwit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trả hết, trang trải (nợ nần)
to acquit one's debt trang trải hết nợ nần → tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án
to be acquitted of one's crime → được tha bổng
  to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...)
to acquit oneself of a promise → làm trọn lời hứa
to acquit oneself of one's task → làm trọn nhiệm vụ
'expamle'>to acquit oneself
  làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
=to acquit oneself ill → làm không tốt phần mình, xử sự xấu

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…