acquit /ə'kwit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trả hết, trang trải (nợ nần)
to acquit one's debt trang trải hết nợ nần → tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án
to be acquitted of one's crime → được tha bổng
to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...)
to acquit oneself of a promise → làm trọn lời hứa
to acquit oneself of one's task → làm trọn nhiệm vụ
'expamle'>to acquit oneself
làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự
=to acquit oneself ill → làm không tốt phần mình, xử sự xấu