ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ quitting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng quitting


quit /kwit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được
to get quit of somebody → thoát hẳn không bị ai quấy rầy nữa, tống khứ được ai
to get quit of one's debts → thoát nợ, giũ sạch nợ nần

ngoại động từ

quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit
  bỏ, rời, buông
to quit hold of → bỏ ra buông ra
to quit office → bỏ việc
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ
quit that → thôi đừng làm việc ấy nữa!
to quit work → nghỉ việc
  rời đi, bỏ đi
to have notice to quit → nhận được giấy báo dọn nhà đi
  (thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết
to quit love with hate → lấy oán trả ơn
death quits all scores → chết là hết nợ
  (từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự
quit you like men → hãy xử sự như một con người
  (từ cổ,nghĩa cổ) to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được

Các câu ví dụ:

1. Disney animation chief John Lasseter said Friday he is quitting, six months after acknowledging in an internal memo that he had made staff feel "disrespected or uncomfortable" with unwanted hugs.


Xem tất cả câu ví dụ về quit /kwit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…