ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ adapted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng adapted


adapt /ə'dæpt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tra vào, lắp vào
to adapt one thing to another → tra vật này vào vật kia
  phỏng theo, sửa lại cho hợp
difficult books are often adapted for use in schools → những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
a play adapted from a novel → một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
a novel adapted for the stage → một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
  làm thích nghi, làm thích ứng
to adapt onself to circumstances → thích nghi với hoàn cảnh

nội động từ


  thích nghi (với môi trường...)

Các câu ví dụ:

1. The spacesuits aboard the ISS are in fact assemblies of several parts put together as best adapted to each astronaut's body, explained Brandi Dean, spokeswoman of the Johnson Space Center in Houston, Texas where American astronauts are based.


Xem tất cả câu ví dụ về adapt /ə'dæpt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…