Câu ví dụ:
The spacesuits aboard the ISS are in fact assemblies of several parts put together as best adapted to each astronaut's body, explained Brandi Dean, spokeswoman of the Johnson Space Center in Houston, Texas where American astronauts are based.
Nghĩa của câu:suits
Ý nghĩa
@suit /sju:t/
* danh từ
- bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)
=dress suit+ bộ quần áo dạ hội
- lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
=to make suit+ xin xỏ
=to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu
- sự cầu hôn
- sự kiện tụng, sự tố tụng
- (đánh bài) Hoa
- bộ quần áo giáp
- (hàng hải) bộ buồm
* ngoại động từ
- làm cho phù hợp
- (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
=he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
- thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của
=it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
- hợp với, thích hợp với
=this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta
=the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá
* nội động từ
- tiện, hợp với
=that date will suit+ ngày ấy tiện
=red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
!suit yourself
- tuỳ anh muốn làm gì thì làm