woman /'wumən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều womenđàn bà, phụ nữ
a single woman → một người đàn bà không lấy chồng
a woman of the world → người đàn bà lịch duyệt
giới đàn bà, nữ giới
woman's right → nữ quyền
kẻ nhu nhược (như đàn bà)
tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính
something of the woman in his character → một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta
(từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc)
(định ngữ) nữ, đàn bà, gái
a woman artist → một nữ nghệ sĩ
a woman friend → một bạn gái
to make an honest woman of someone
(xem) honest
tied to woman's apron strings
bị đàn bà xỏ mũi
woman's wit
linh tính, sự khôn ngoan
a woman with a past
người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng
Các câu ví dụ:
1. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.
Nghĩa của câu:Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.
2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.
3. The woman ovulates two eggs and both get fertilized by the two different fathers.
Nghĩa của câu:Người phụ nữ rụng trứng hai trứng và cả hai đều được thụ tinh bởi hai người cha khác nhau.
4. An elderly woman huddles in front of a store at 2 a.
Nghĩa của câu:Một người phụ nữ lớn tuổi ngồi co ro trước cửa hàng lúc 2 giờ a.
5. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.
Nghĩa của câu:Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.
Xem tất cả câu ví dụ về woman /'wumən/