ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ woman

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 104 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Greta Zimmer Friedman, the woman in the picture, died in 2016 at age 92.

Nghĩa của câu:

Greta Zimmer Friedman, người phụ nữ trong ảnh, qua đời năm 2016 ở tuổi 92.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The woman ovulates two eggs and both get fertilized by the two different fathers.

Nghĩa của câu:

Người phụ nữ rụng trứng hai trứng và cả hai đều được thụ tinh bởi hai người cha khác nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. An elderly woman huddles in front of a store at 2 a.

Nghĩa của câu:

Một người phụ nữ lớn tuổi ngồi co ro trước cửa hàng lúc 2 giờ a.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.

Nghĩa của câu:

Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The video named "Suu the Street Sweeper" is part of the San Francisco Chronicle’s series “The Regulars”, and gives people a close-up look at an incredible woman who immigrated to the U.

Nghĩa của câu:

Video có tên "Suu the Street Sweeper" nằm trong loạt phim "The Regulars" của tờ San Francisco Chronicle và mang đến cho mọi người cái nhìn cận cảnh về một người phụ nữ đáng kinh ngạc nhập cư đến Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Japan Today reported Thursday that one of them, an unnamed 30-year-old woman, is said to have committed 38 counts of shoplifting, totaling 2,229 items worth around $58,600 in Fukui, Mie and Aichi prefectures last year.

Nghĩa của câu:

Japan Today đưa tin hôm thứ Năm rằng một trong số họ, một phụ nữ 30 tuổi giấu tên, được cho là đã phạm 38 tội trộm cắp, tổng cộng 2.229 món đồ trị giá khoảng 58.600 USD ở tỉnh Fukui, Mie và Aichi vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. A woman traveling from Vietnam has been fined $300 for failing to declare prohibited birds' nests she was carrying in her luggage while attempting to enter the U.

Nghĩa của câu:

Một phụ nữ đi du lịch từ Việt Nam đã bị phạt 300 đô la vì không khai báo các tổ yến bị cấm mà cô ấy mang theo trong hành lý khi định nhập cảnh vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.

Nghĩa của câu:

Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Paradoxically, the only woman to have ever won two Nobel Prizes, Marie Curie, was honored in these two disciplines in 1903 and 1911.

Nghĩa của câu:

Nghịch lý thay, người phụ nữ duy nhất từng đoạt hai giải Nobel, Marie Curie, lại được vinh danh trong hai lĩnh vực này vào năm 1903 và 1911.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…