ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ woman

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 104 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Hai, 67, lives in a dingy rented room in Saigon’s Thu Duc District with a woman who used to be her husband.

Nghĩa của câu:

Hai, 67 tuổi, sống trong một căn phòng trọ tồi tàn ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với một người phụ nữ từng là chồng của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. “The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.

Nghĩa của câu:

“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Police and health authorities in Ho Chi Minh City are looking into a Facebook rumor currently circulating about a woman who allegedly died during a home delivery.

Nghĩa của câu:

Cơ quan công an và y tế TP.HCM đang truy xét tin đồn trên Facebook về một phụ nữ được cho là tử vong khi sinh con tại nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The woman, who was in the popular resort town of Phan Thiet in Binh Thuan Province on vacation, said she and her friend went out with the guesthouse manager for dinner and stayed out until late at night.

Nghĩa của câu:

Người phụ nữ đang ở thị trấn nghỉ dưỡng nổi tiếng Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận để nghỉ mát, cho biết cô và bạn của cô đã đi ăn tối với quản lý nhà nghỉ và ở lại đến khuya.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. " "The matchless evil woman pushed North-South relations to a total stalemate and increased the danger of a war," it said, criticising her "dirty existence" and "rabid dog" behaviour.

Nghĩa của câu:

"" Người đàn bà ác độc vô song đã đẩy quan hệ Bắc Nam vào bế tắc hoàn toàn và làm tăng nguy cơ chiến tranh ", nó nói, chỉ trích" sự tồn tại bẩn thỉu "và hành vi" chó dại "của cô ta.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. Three men got hit with a one-year flight ban last December for assaulting a woman VietJet Air employee, also at Tho Xuan Airport.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. "Every time I talk about my son, the tears start flowing," said a woman named Iordanka, who like others testifying requested to be identified by only her first name.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Foreign blockbusters like "Wonder woman 1984," the only superhero movie of 2020, and "Soul" will not come to cinemas any time before late December.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. No charges have yet been filed against the woman who allegedly hired the duo to knowingly transmit HIV.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…