Câu ví dụ:
“The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.
Nghĩa của câu:“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.
switched
Ý nghĩa
@switch /switʃ/
* danh từ
- cành cây mềm; gậy mềm
- mớ tóc độn, lọc tóc độn
- (ngành đường sắt) cái ghi
- (kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
=push-button switch+ nút ngắt điện
=antenna switch+ cái chuyển mạch anten
=wave-length switch+ cái đổi bước sóng
* ngoại động từ
- đánh bằng gậy, quật bằng gậy
- ve vẩy
=cow switches her tail+ con bò ve vẩy cái đuôi
- xoay nhanh, quay
=to switch one's head round+ quay ngoắt đầu lại
- (ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
- chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
- cho (ngựa) dự thi với một tên khác
* nội động từ
- (đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
!to switch off
- cắt
=to switch somebody off+ cắt ai đang nói dây nói
- tắt (đèn, rađiô)
=to switch off the light+ tắt đèn
!to switch on
- cắm
=to switch somebody on to another+ cắm cho ai nói dây nói với một người khác
- bật
=to switch on the light+ bật đèn
@switch
- [cái ngắt, cái đảo] mạch s. in bật; s. off ngắt, tắt; s. on bật