switch /switʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cành cây mềm; gậy mềm
mớ tóc độn, lọc tóc độn
(ngành đường sắt) cái ghi
(kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
push button switch → nút ngắt điện
antenna switch → cái chuyển mạch anten
wave length switch → cái đổi bước sóng
ngoại động từ
đánh bằng gậy, quật bằng gậy
ve vẩy
cow switches her tail → con bò ve vẩy cái đuôi
xoay nhanh, quay
to switch one's head round → quay ngoắt đầu lại
(ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
cho (ngựa) dự thi với một tên khác
nội động từ
(đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
'expamle'>to switch off
cắt
=to switch somebody off → cắt ai đang nói dây nói
tắt (đèn, rađiô)
to switch off the light → tắt đèn
'expamle'>to switch on
cắm
=to switch somebody on to another → cắm cho ai nói dây nói với một người khác
bật
to switch on the light → bật đèn
@switch
[cái ngắt, cái đảo] mạch s. in bật; s. off ngắt, tắt; s. on bật
Các câu ví dụ:
1. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.
Nghĩa của câu:Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.
2. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.
Nghĩa của câu:Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.
3. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.
Nghĩa của câu:Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.
4. In the Central Highlands, Lam Dong province, one of the country's largest tea-producing regions, the area has decreased by 43 percent since 2016 to 11,500 hectares last year as farmers switch to more profitable crops.
5. Leading fuel importer and distributor Petrolimex said last week on its website that 2,400 gas stations across the country will switch to ethanol-blended fuel by the end of this week.
Xem tất cả câu ví dụ về switch /switʃ/