switch /switʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cành cây mềm; gậy mềm
mớ tóc độn, lọc tóc độn
(ngành đường sắt) cái ghi
(kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
push button switch → nút ngắt điện
antenna switch → cái chuyển mạch anten
wave length switch → cái đổi bước sóng
ngoại động từ
đánh bằng gậy, quật bằng gậy
ve vẩy
cow switches her tail → con bò ve vẩy cái đuôi
xoay nhanh, quay
to switch one's head round → quay ngoắt đầu lại
(ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
cho (ngựa) dự thi với một tên khác
nội động từ
(đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
'expamle'>to switch off
cắt
=to switch somebody off → cắt ai đang nói dây nói
tắt (đèn, rađiô)
to switch off the light → tắt đèn
'expamle'>to switch on
cắm
=to switch somebody on to another → cắm cho ai nói dây nói với một người khác
bật
to switch on the light → bật đèn
@switch
[cái ngắt, cái đảo] mạch s. in bật; s. off ngắt, tắt; s. on bật
Các câu ví dụ:
1. A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.
Nghĩa của câu:Một gia đình ở Hà Nội đã được gắn kết trở lại với nhau sau khi con gái của họ bị chuyển dạ cách đây hơn bốn thập kỷ.
2. “The woman who was switched at birth with me used to go to my school and I had no idea,” she said.
Nghĩa của câu:“Người phụ nữ bị chuyển dạ sinh với tôi từng đi học ở trường của tôi và tôi không hề biết,” cô nói.
3. People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.
Nghĩa của câu:Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.
4. "If they had become regular videographers, they wouldn't have switched to smoking.
5. Trang has two daughters but now it turns out that the second was mistakenly switched at birth.
Xem tất cả câu ví dụ về switch /switʃ/