Câu ví dụ:
People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.
Nghĩa của câu:Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.
basin
Ý nghĩa
@basin /'beisn/
* danh từ
- cái chậu
- chỗ trũng lòng chảo
- (địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn
=river basin+ lưu vực sộng
=coal basin+ bể than
- vũng, vịnh nhỏ