basin /'beisn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái chậu
chỗ trũng lòng chảo
(địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn
river basin → lưu vực sộng
coal basin → bể than
vũng, vịnh nhỏ
Các câu ví dụ:
1. Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
2. The interesting feature here is that fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:Điểm thú vị ở đây là ngư dân bán sản phẩm đánh bắt được bằng bồn nhôm.
3. Lobster is also sold like this for VND1 million ($43) with four or five in a basin each weighing around half a kilogram.
Nghĩa của câu:Tôm hùm cũng được bán như thế này với giá 1 triệu đồng (43 USD) với 4 hoặc 5 con trong chậu, mỗi con nặng khoảng nửa kg.
4. " At Mui Ne fishing village, fishermen sell their catch by the aluminum basin.
Nghĩa của câu:“Ở làng chài Mũi Né, ngư dân bán cá đánh bắt bằng bồn nhôm.
5. People weighed right but at times some cheated, so we switched to selling by the basin.
Nghĩa của câu:Người ta cân đúng nhưng có lúc bị lừa nên chúng tôi chuyển sang bán bằng chậu.
Xem tất cả câu ví dụ về basin /'beisn/