ex. Game, Music, Video, Photography

A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ switched. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A family in Hanoi has been put back together after their daughter was switched at birth over four decades ago.

Nghĩa của câu:

Một gia đình ở Hà Nội đã được gắn kết trở lại với nhau sau khi con gái của họ bị chuyển dạ cách đây hơn bốn thập kỷ.

switched


Ý nghĩa

@switch /switʃ/
* danh từ
- cành cây mềm; gậy mềm
- mớ tóc độn, lọc tóc độn
- (ngành đường sắt) cái ghi
- (kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi
=push-button switch+ nút ngắt điện
=antenna switch+ cái chuyển mạch anten
=wave-length switch+ cái đổi bước sóng
* ngoại động từ
- đánh bằng gậy, quật bằng gậy
- ve vẩy
=cow switches her tail+ con bò ve vẩy cái đuôi
- xoay nhanh, quay
=to switch one's head round+ quay ngoắt đầu lại
- (ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác
- chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...)
- cho (ngựa) dự thi với một tên khác
* nội động từ
- (đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác
!to switch off
- cắt
=to switch somebody off+ cắt ai đang nói dây nói
- tắt (đèn, rađiô)
=to switch off the light+ tắt đèn
!to switch on
- cắm
=to switch somebody on to another+ cắm cho ai nói dây nói với một người khác
- bật
=to switch on the light+ bật đèn

@switch
- [cái ngắt, cái đảo] mạch s. in bật; s. off ngắt, tắt; s. on bật

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…