Câu ví dụ:
"Every time I talk about my son, the tears start flowing," said a woman named Iordanka, who like others testifying requested to be identified by only her first name.
Nghĩa của câu:testify
Ý nghĩa
@testify /'testifai/
* ngoại động từ
- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
=hes tears testified her grief+ những giọt nước mắt biểu lộ nỗi đau buồn của cô ta
- chứng nhận, xác nhận
* nội động từ
- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
=to testify against+ làm chứng chống, làm chứng buộc tội