ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ poke

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng poke


poke /pouk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  túi
'expamle'>to buy a pig in a poke
  (xem) pig

danh từ


  cú chọc, cú thúc, cú đẩy
  cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào)
  vành mũ (đàn bà)

ngoại động từ


  chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy)
=to poke someone in the ribs → thúc vào sườn ai
to poke something in → ấn vào cái gì
to poke something down → chọc cái gì xuống
  chọc, thủng (lỗ...)
  cời, gạt (lửa...)
  xen vào, chõ vào
to poke one's nose into other people's affairs → chõ mũi vào việc của người khác
  thò ra
to poke one's head → thò đầu ra

nội động từ


  (+ at) chọc, thúc, thích, ấn, ẩy
to poke at someone with a stick → lấy gậy thúc ai
  (+ about) lục lọi, mò mẫm
to go poking about → đi mò mẫm
  (+ into) điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)
  (từ lóng) thụi, đấm, quai
to poke fun at somebody
  chế giễu ai
to poke and pry
  xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác)
to poke oneself up
  tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm

Các câu ví dụ:

1. Chase away the Monday blues at 88 Lounge for free flow of the delightful Spanish Cava CODORNIU, together with the best poke amuse bouche.


Xem tất cả câu ví dụ về poke /pouk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…